🔍
Search:
SỰ GIÁO HUẤN
🌟
SỰ GIÁO HUẤN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
행동에 도움이나 지침이 되는 것을 가르침.
1
SỰ GIÁO HUẤN:
Việc chỉ dạy điều gì có ích hay một sự hướng dẫn cho hành động nào đó.
-
Danh từ
-
1
사람들을 가르치고 지도함.
1
SỰ CHỈ BẢO, SỰ DÌU DẮT, SỰ GIÁO HUẤN:
Việc dạy bảo và hướng dẫn con người.
-
Danh từ
-
1
성품이나 도덕 등을 가르쳐 기름.
1
SỰ GIÁO HUẤN, SỰ GIÁO DỤC, SỰ NUÔI DẠY:
Sự dạy bảo về phẩm chất hoặc đạo đức...
-
Danh từ
-
1
윗사람이 아랫사람에게 맡은 일을 처리할 때에 주의할 점을 일러 줌.
1
SỰ GIÁO HUẤN, SỰ HUẤN THỊ:
Việc cấp trên nói với cấp dưới về những điều cần phải chú ý khi giải quyết công việc được giao nào đó.
-
2
가르치거나 타이름.
2
SỰ NHẮC NHỞ, SỰ GIÁO HUẤN:
Sự dạy dỗ hoặc khuyên bảo.
-
Danh từ
-
1
타일러서 앞으로 잘못이 없도록 주의를 줌. 또는 그런 말.
1
SỰ GIÁO HUẤN, SỰ KHUYÊN RĂN, LỜI GIÁO HUẤN, LỜI KHUYÊN RĂN:
Việc khuyên bảo rồi lưu ý để không mắc sai lầm sau này. Hoặc lời như vậy.
-
Danh từ
-
2
밖으로 드러나지 않도록 비밀스럽게 내리는 명령이나 가르침.
2
CHỈ THỊ MẬT:
Giáo huấn hay mệnh lệnh được đưa ra một cách bí mật để không lộ ra ngoài.
-
1
(옛날에) 집안의 부녀자들에게 주는 가르침.
1
SỰ GIÁO HUẤN PHỤ NỮ TRONG GIA ĐÌNH:
(ngày xưa) Sự dạy bảo dành cho phụ nữ trong gia đình.
-
3
내부에 대한 명령이나 가르침.
3
LỆNH NỘI BỘ, CHỈ THỊ NỘI BỘ:
Giáo huấn hay mệnh lệnh liên quan đến nội bộ.
🌟
SỰ GIÁO HUẤN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
인생의 진리나 가르침을 담은 짧은 문장.
1.
CÂU NGẠN NGỮ, CÂU CHÂM NGÔN:
Câu nói ngắn gọn chứa đựng chân lý hay sự giáo huấn của cuộc đời con người.
-
☆
Danh từ
-
1.
한자 네 자로 이루어져 관용적으로 쓰이는 말. 교훈이나 유래를 담고 있다.
1.
THÀNH NGỮ BỐN CHỮ:
Ngữ cố định được tạo thành bởi bốn chữ Hán, chứa đựng sự giáo huấn hay ngọn nguồn.
-
Danh từ
-
1.
교훈을 담고 있는 짧은 문구.
1.
LỜI VÀNG NGỌC, CHÂM NGÔN:
Câu ngắn chứa đựng sự giáo huấn.